Characters remaining: 500/500
Translation

xô bồ

Academic
Friendly

Từ "xô bồ" trong tiếng Việt có nghĩasự lẫn lộn, không trật tự, hay không phân biệt rõ ràng giữa các thứ tốt xấu. Khi sử dụng từ này, người ta thường ám chỉ đến tình trạng hỗn độn, không sự sắp xếp, hoặc các hoạt động diễn ra một cách bừa bãi, không quy củ.

Định nghĩa chi tiết:
  • Xô bồ (tính từ): chỉ sự lộn xộn, hỗn độn trong việc sắp xếp hoặc lựa chọn. dụ: "ăn uống xô bồ" có nghĩaăn uống không trật tự, không chú ý đến chất lượng thực phẩm, có thể ăn nhiều thứ khác nhau không phân biệt được cái nào tốt, cái nào xấu.
dụ sử dụng:
  1. Trong tình huống ăn uống:

    • "Bữa tiệc hôm qua thật xô bồ, mọi người ăn uống lung tung, không ai chú ý đến món nào ngon hơn."
  2. Trong tình huống mua sắm:

    • "Trong siêu thị vào giờ cao điểm, hàng hóa thật xô bồ, khó có thể tìm thấy món mình cần."
  3. Trong công việc:

    • "Dự án này đang xô bồ quá, chúng ta cần phân chia công việc rõ ràng hơn."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Mô tả tình trạng: "Thị trường chứng khoán hiện nay rất xô bồ, nhiều nhà đầu tư không phân biệt được cổ phiếu nào là tiềm năng."
  • So sánh: "Cuộc sốngthành phố lớn thường xô bồ hơn so với cuộc sốngnông thôn, nơi mọi thứ có vẻ bình yên trật tự hơn."
Biến thể từ liên quan:
  • Từ gần giống: hỗn độn, lộn xộn, cũng có nghĩakhông trật tự, nhưng "xô bồ" thường mang sắc thái nhẹ nhàng hơn, có thể chỉ sự bừa bãi trong một hoạt động cụ thể, trong khi "hỗn độn" có thể ám chỉ đến tình trạng tổng thể, nghiêm trọng hơn.
  • Từ đồng nghĩa: bừa bãi, lộn xộn.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "xô bồ," bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu nhầm. Từ này thường được dùng trong các tình huống không chính thức có thể mang ý nghĩa hơi phê phán, đánh giá thấp về sự thiếu trật tự hoặc chất lượng.

  1. trgt Để lẫn lộn, không phân biệt tốt xấu: Ăn uống xô bồ; Tính xô bồ cả món hàng.

Comments and discussion on the word "xô bồ"